khôn lẽ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khôn lẽ+
- Impossible
- "Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao " (Nguyễn Du)
- "Chim lồng khôn lẽ cất mình bay cao " (Nguyễn Du)
- It is impossible for a bird in cage to soar up in the air
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôn lẽ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôn lẽ":
khăn lau khôn lẽ - Những từ có chứa "khôn lẽ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
reason argue argument obscenity clincher clencher concubinary good sense commonsense casuistry more...
Lượt xem: 582